-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
XE TẢI JAC 8.6 TẤN N800 THÙNG LỬNG DÀI 7,62M
Xe tải Jac 8.6 tấn N800 thùng lửng dài 7,6M là một phiên bản của dòng xe tải Jac N800 Plus cấu hình chịu tải động cơ Cummins, truyền động vàng bánh răng nhanh đạt tỷ lệ trên 97% với cỡ lốp 8.25R20, hệ thống phanh hơi 4 mạch an toàn cao nhất hiện nay. Xe Tải Jac 8T6 thùng lửng đáp ứng nhu cầu chuyên chở vật liệu, thiết bị, máy móc, các loại hàng hóa dạng cây như gỗ, sắt thép hay các loại dạng tấm như tấm tôn, tấm ván gỗ…
Xe tải Jac 8.6 tấn N800 thùng lửng 7,6M qua thực tế đã chứng tỏ được hiệu suất cao, sức mạnh và tính năng an toàn, mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm 13 lít/100Km tin cậy, đặc biệt là về mặt kinh tế cho thấy là mẫu xe có giá thành khá hợp lý với mức giá 730 triệu đồng.
NGOẠI THẤT JAC N800 THÙNG LỬNG
Xe Tải Jac 8.6 tấn N800 thùng lửng sở hữu Cabin thiết kế cấu trúc hai lớp phía trước, mở rộng vùng bảo vệ, đảm bảo an toàn người lái. Kiểu dáng kết cấu đơn giản, dễ dàng vệ sinh bảo dưỡng. Cabin được nâng cấp mới, bậc lên xuống to chống trượt.
Ngoại thất xe tải Jac 8.6 tấn có kiểu dáng Cabin kiểu chữ A tạo cho không gian bên trong rộng thông thoáng hơn, nóc có mui lướt gió giảm lực cản tiết kiệm công suất máy. Cabin dập nguội thành hình cứng chắc an toàn, cản trước bản lớn chống va chạm cường độ cao an toàn. Đường nét mặt Cabin đơn giản, cơ bắp, gương hệ thống gương kính, đèng chiếu sáng và xin nhan chất lượng cao.
NỘI THẤT JAC N800 THÙNG LỬNG
Không gian nội thất Cabin xe tải Jac 8T6 tương đối rộng rãi, bảo đảm thoải mái cho người lái xe và phụ xe. Vị trí phụ lái sau khi ngồi 2 người vẫn có chiều dài hơn 500mm, không ảnh hưởng tới tài xế, cabin kép có giường nằm chiều dài 1860 mm, chiều rộng 450mm, bảo đảm nghỉ ngơi thoải mái yên tĩnh
Nội thất đầu tư các thiết bị lái xe hiện đại, lái xe an toàn. Ghế ngồi tăng thêm tựa lưng, mở rộng phạm vi điều chỉnh trước sau và độ góc của ghế ngồi, tiện lợi thoải mái.
Đồng hồ kỹ thuật số, tạo hình đẹp mắt. Tính hiệu CAN, màn hình LED với chức năng hiển thị thời gian, tốc độ, nhiêu liệu, báo lỗi… Chip đồng hồ công nghệ mới cho khả năng xử lý dữ liệu nhanh nhất.
ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Xe tải Jac 8T6 N800 sở hữu động cơ Cummins thương hiệu hàng đầu thế giới của Mỹ, sử dụng kỹ thuật bơm áp suất cao cho động lực siêu mạnh, tăng giảm tốc độ hiệu quả trong mọi điều kiện vận hành
Ly hợp đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén. Hộp số thương hiệu Fast Gear uy tín nổi tiếng thế giới. ô men xoắn lớn nhất đạt 600Nm, bao gồm 62.5% phạm vi vòng quay (1200-2200rpm), động lực mạnh mẽ. Khi đến mức 1000rpm, mô men xoắn cao tới 450Nm, khởi động êm ái mạnh mẽ. Hộp số Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi.
CẦU TRỤC THẾ HỆ MỚI
Xe tải Jac 8.6 tấn N800 sử dụng cầu trục áp dụng kỹ thuật giảm trọng lượng, vỏ cầu chỉnh thể, gia tăng lực xoắn, bánh răng được chế tạo bằng kỹ thuật chính xác cao, hiệu suất truyền tối đa của trục sau là ≥97% và hiệu suất truyền trung bình là ≥95%.
Cầu sau cải thiện tính bôi trơn ống dầu, nâng cao lưu lượng dầu bảo hộ bánh rang, hoạt động 600.000km mới cần bảo dưỡng. Khung gầm Chassis được sản xuất bằng công nghệ dập nguội áp suất cao tạo lực ép 6000 tấn, dập 1 lần thành hình. Diện tích cắt ngang lớn, chịu tải tốt, ổn định, khả năng chống đổ nghiêng được nâng cao.
Hệ thống treo nhíp lá trước 7 cái + lá sau (10+10 cái), chịu tải toàn thể tốt. Nhíp lá cường độ cao, bề mặt 100% xử lý bằng phun bi làm sạch, bảo đảm trong suốt quá trình hoạt động không xảy ra hiện tượng xuống cấp.
Lốp 8.25R20
PHANH HƠI KHÍ NÉN 2 DÒNG 4 MẠCH
Xe Tải JAC 8T6 N800 sử dụng Hệ thống phanh hơi khí nén 2 dòng, có trang bị ABS. Vận tốc 60km/h tốc độ ban đầu, khoảng cách phanh <25M. Giảm tốc độ hanh >7m/s2. Van phanh bốn mạch, các mạch hoạt động độc lập, khi 1 mạch bị lỗi không ảnh hưởng đến mạch khác.
Phanh ngắt không khí tự động, lực phanh lớn, ngừng xe trên dốc không bị lùi xe, ngay cả khi áp xuất khác thường xe vẫn có lực phanh.
-----------
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC 8.6 TẤN N800 THÙNG LỬNG
KÍCH THƯỚC N800 THÙNG LỬNG |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
9900 x 2420 3100mm |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
7620 x 2270 x 630mm |
Vết bánh trước/sau |
1920/1800mm |
Chiều dài cơ sở |
5700mm |
Khoảng sáng gầm xe |
250mm |
TRỌNG LƯỢNG THÙNG LỬNG |
|
Khối lương bản thân |
5.455kg |
Tải trọng |
8.600kg |
Khối lượng toàn bộ |
14250 |
Số chỗ ngồi |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ |
ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
3760cc |
Đường kính x hành trình piston |
102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay |
125kw/2600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay |
600Nm/1300 – 1700 vòng/phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE |
|
Trước/sau |
8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH |
|
Khả năng leo dốc |
27,4 độ |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
10,65m |
Tốc độ tối đa |
80km |
Dung tích nhiên liệu |
210 lít |
Tin nhắn bảng giá sẽ gửi tới số điện thoại của bạn sau 2 phút