Xe Tải JAC N900 Thùng Kín 9 Tấn
Xe tải JAC N900 thùng kín 9 tấn, tổng tải 14.850kg, kích thước thùng chở hàng (Dài x Rộng x Cao): 7.000 x 2.280 x 2.260mm (sức chứa 36 mét khối). JAC N900 thùng kín phù hợp nhu cầu chở hàng của các công ty vận tải, cá nhân chở hàng thuê vận chuyển các loại hàng hóa đa dạng, nếu chở hàng khô thì thùng tiêu chuẩn sàn sắt và vách inox, còn chở hàng ướt thì đóng thùng sàn và vách bằng inox…
- Trọng lượng bản thân: 5.705kg
- Trọng tải chở hàng: 8.950kg (cho phép 9.950kg)
- Khối lượng toàn bộ: 14.850kg
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.330 x 2.430 x 3.550 (mm)
- Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 7.000 x 2.280 x 2.260 (mm)
- Vệt bánh trước/sau: 1.910/1.810mm
- Chiều dài cơ sở: 5.700mm
- Khoảng sáng gầm xe: 250mm
Thùng kín Inox cửa hông 02 cánh
Vách 02 lới ngoài Inox trong tôn kẽm chống rỉ
Cửa sau 02 cánh và tay khóa bản lề bằng Inox
Giá xe JAC N900 nhờ quy trình nghiên cứu phát triển, thiết kế chế tạo và sản xuất đồng bộ, lại được lắp ráp tại Nhà máy Ô Tô JAC Việt Nam nên giá xe JAC N900 và khá cạnh tranh, chỉ trong khoảng hơn 700 triệu đồng. Cùng với giá tốt, Jac N900 còn sở hữu một thiết kế kích thước, trọng tải cho hiệu quả kinh tế cao, chi phí vận hành và bảo dưỡng cũng rất tiết kiệm
JAC N900 CABIN KÉP GIƯỜNG NẰM
JAC N900 Cabin được nâng cấp mới, mở rộng không gian. Kết cấu Cabin 02 lớp phía trước tăng cường vùng bảo vệ, đảm bảo an toàn người lái xe và hành khách ngồi bên trong xe. Kiểu thiết kế đơn giản hóa kết cấu, vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa dễ dàng.
Ngoại thất Jac N900 tạo hình mới, tối ưu khí động học, giúp xe tăng giảm tốc độ nhanh, bám đừng tốt, tiết kiệm nhiên liệu. Mặt trước Cabin là kính gió lớn, kính cửa 02 cánh cũng cỡ lớn, cho tầm nhìn phía trước và quan sát hai bên rộng. Kính chiếu hậu kiểu gương đôi vừa tăng vẻ đẹp vừa quan sát phần đuôi xe rõ hơn.
Bậc lên xuống cỡ to chống trượt, lên và xuống xe càng dễ dàng hơn.
Mặt ghế rộng 0,5M, tăng thêm tựa lưng, mở rộng phạm vi điều chỉnh trước sau và độ góc của ghế ngồi thoải mái.
Nội thất Canbi Jac N900 với không gian rộng rãi, sàn hoạt động thông thoáng, không có cảm giác bức bối, mang lại cảm giác thoải mái. Thiết bị nội thất Cabin 03 ghế ngồi và 01 giường nằm. Ghế tài điều chỉnh đa hướng, đảm bảo cho lái xe không gò bó, mệt mỏi khi lái xe liên tục trong mười giờ.
Thiết bị điện tử tín hiệu CAN, màn hình LED với chức năng hiển thị thời gian, tốc độ, nhiêu liệu, báo lỗi… Chip đồng hồ thế hệ mới nhất với khả năng xử lý dữ liệu nhanh, chính xác.
JAC N900 ĐỘNG CƠ CUMINS EURO
JAC N900 đạt sự đồng bộ tối ưu nhất và cho hiệu suất hoạt động bền bỉ, vận hành chở hàng ổn định. Động cơ Cummin công suất 125Kw/2.600 vòng/phút (170 mã lực), mô-men xoắn cựa đại 600Nm/1300-1700 vòng/phút. Công nghệ tăng áp suất cao tối ưu mức tiêu hao nhiên liệu, động lực mạnh, tăng giảm tốc độ và lên dốc nhẹ nhàng.
- Tên động cơ: ISF3.8s4R168
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Dung tích xi lanh: 3760cm3
- Đường kính x hành trình piston: 102 x 115mm
- Công suất cực đại/tốc độ quay: 125kw/2600 vòng/ phút
- Mô men xoắn/tốc độ quay: 600Nm/1300 – 1700/ vòng/ phút
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘN
JAC N900 nhờ tinh đồng cao, hệ truyền đồng tương thích cũng góp phần tăng sức kéo tải và giảm được mức tiêu hao nhiên liệu, động cơ ở vòng tua 1000 vòng/phút sản sinh mô men xoắn 450Nm/ vòng/phút, xuất phát nhanh nhẹ.
Ly hợp: Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén. Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi.
Hệ thống lái xe: Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
JAC N900 sử dụng loại vỏ cầu chỉnh thể, trục giảm đơn, mật động bánh răng chế tạo bằng kỹ thuật chính xác cao nâng tỷ lệ xoắn, cơ chế kiểm soát lỗi truyền, đảm bảo hiệu suất truyền tối đa của trục sau là ≥97% và hiệu suất truyền trung bình là ≥95%.
Cỡ lốp: Trước/sau: 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT
Hệ thống phanh khí nén có ABS chống bó cứng, kết hợp với kỹ thuật mới, nâng cấp phanh khí nén phiên 02 dòng độc lấp:
- Sử dụng hệ thống ABS được dùng cho tàu cao tốc, bền bỉ đáng tin;
- Đường ống liên kết nối mềm, bền bỉ đáng tin, không bị bay hơi;
- Có thiết bị làm khô chống ướt đường ống, loại bỏ nước từ lúc ban đầu, tuổi thọ sử dụng, tăng độ bền bỉ.
- Phanh ngắt không khí tự động, lực phanh lớn, ngừng xe trên dốc không bị lùi xe, ngay cả khi áp xuất khác thường xe vẫn có lực phanh hiệu quả.
Van phanh bốn mạch, cc mạch hoạt động độc lập, khi 1 cái mạch bị lỗi không ảnh hưởng đến mạch khác, phanh vẫn hoạt động an toàn. Có thể tự điều chỉnh khoảng cách phanh, thắng xe kịp thời, an toàn.
JAC N900 CHASSIS DẬP NGUỘI
JAC N900 có hệ thống khung gầm Chassis được sản xuất bằng công nghệ dập áp suất cao 6000 tấn, dập 1 lần thành hình. Đà dọc sắt xi diện tích cắt ngang lớn, chịu tải tốt, chống chịu lực lớn, chống vặn nghiêng.
Hệ thống treo kiểu phụ thuộc nhíp lá (trục bánh trước 7 lá, trục bánh sau 10+10 lá nhíp), năng lực chịu tải toàn thể càng tốt. Nhíp lá cường độ cao, bề mặt 100% xử lý bằng phun bi làm sạch, bảo đảm trong vòng chu kỳ tuổi thọ không xảy ra sự cố.
Giá xe JAC N900 được định vị ở tầm trung, só với các dòng xe tải 9 tấn nhập khẩu thì giá xe Jac N900 rẻ hơn 200 triệu đồng. Cùng với uy tín của thương hiệu JAC, chất lượng sản phẩm và tính hiệu quả đã được khẳng định trên thực tế, chế độ bảo hành 5 năm, giúp khách hàng tiết kiệm được rất nhiều chi phí bảo dưỡng, đó là những cơ sở đưa Jac N900 bán chạy nhất hiện nay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
KÍCH THƯỚC |
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.330 x 2.430 x 3.550MM
- Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 7.000 x 2.280 x 2.260MM
- Vết bánh trước/sau: 1920/1800mm
- Chiều dài cơ sở: 5700mm
- Khoảng sáng gầm xe: 250mm
|
TRỌNG LƯỢNG |
- Khối lương bản thân: 5.705kg
- Tải trọng: 8.950kg
- Khối lượng toàn bộ: 14.850kg
- Số chỗ ngồi: 3 người
|
ĐỘNG CƠ |
- Tên động cơ: ISF3.8s4R168
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Dung tích xi lanh: 3760cm3
- Đường kính x hành trình piston: 102 x 115mm
- Công suất cực đại/tốc độ quay: 125kw/2600 vòng/ phút
- Mô men xoắn/tốc độ quay: 600Nm/1300 – 1700/ vòng/ phút
|
TRUYỀN ĐỘNG |
- Ly hợp: Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén
- Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
- Hệ thống lái xe: Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
- Hệ thống phanh: Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng
- Hệ thống lốp xe: Trước/sau: 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT
|
HỆ THỐNG TREO |
- Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá
|
ĐẶC TÍNH |
- Khả năng leo dốc: 25,5
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 10,65
- Tốc độ tối đa: 77,5
- Dung tích nhiên liệu: 210 lít
|